Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành gỗ phổ biến nhất 2024

Bạn đang làm công tác trong lĩnh vực kinh doanh ngành gỗ như đồ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ, sàn gỗ tự nhiên... cần tìm hiểu sâu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ nhằm nâng cao kỹ năng và vốn từ trong quá trình làm việc từ đó hỗ trợ cho việc giao tiếp, thực hiện các yêu cầu kỹ thuật với các đối tác kinh doanh, đặc biệt là với người nước ngoài không bị bỡ ngỡ? Vậy đừng bỏ lỡ những thuật ngữ chuyên ngành gỗ trong bài viết dưới đây của sangotunhien.net. Hãy tham khảo để biết được những thông tin bổ ích, cần thiết nhé.

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành gỗ

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành gỗ thông dụng nhất

Việc học và biết những thuật ngữ ngành gỗ đóng vai trò rất quan trọng giúp ích rất nhiều trong công việc để đối tác thấy sự chuyên nghiệp, hiểu biết của mình về ngành gỗ. Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành gỗ thông dụng nhất mà moi người xuyên nhắc tới được chúng tôi đã tổng hợp lại để bạn tham khảo. Cụ thể như sau:

Thuật ngữ tiếng AnhĐịnh nghĩa
TimberGỗ xẻ, gỗ nguyên liệu được cắt từ cây và chuẩn bị để sử dụng trong xây dựng hoặc chế biến
HardwoodGỗ cứng, gỗ có độ cứng cao và thường được sử dụng cho nội thất và các ứng dụng trang trí
SoftwoodGỗ mềm, gỗ có độ cứng thấp và thường được sử dụng cho các ứng dụng xây dựng và đóng gói
PlywoodGỗ ghép, sản phẩm gỗ được tạo thành bằng cách kết hợp nhiều lớp gỗ với nhau
LumberGỗ xây dựng, gỗ đã được chế biến và chuẩn bị sẵn sàng để sử dụng trong xây dựng
Wood grainVân gỗ, sự hiển thị của các sợi gỗ và các đường vân trên bề mặt gỗ
WoodworkingChế biến gỗ, quá trình chế biến và làm việc với gỗ để tạo ra các sản phẩm hoặc cấu trúc gỗ
Wood moisture contentĐộ ẩm của gỗ, lượng nước tồn tại trong gỗ, ảnh hưởng đến độ bền và tính chất của gỗ
Wood preservationBảo quản gỗ, các phương pháp và chất liệu để bảo quản gỗ khỏi sự phá hủy do môi trường và côn trùng
Wood finishingHoàn thiện gỗ, quá trình áp dụng các chất liệu hoặc kỹ thuật để bảo vệ và làm đẹp bề mặt gỗ
Wood speciesLoài gỗ, tên gọi của loại gỗ cụ thể dựa trên cây gốc
Wood veneerVeneer gỗ, lớp mỏng gỗ được cắt từ một tảng gỗ lớn để sử dụng làm vật liệu hoàn thiện
Wood densityMật độ gỗ, trọng lượng của gỗ đo đạc trên thể tích cố định
Wood textureKết cấu gỗ, cảm nhận về bề mặt và cấu trúc của gỗ khi chạm vào
Wood decayKết cấu gỗ, cảm nhận về bề mặt và cấu trúc của gỗ khi chạm vào
SawmillNhà máy chế biến gỗ, nơi gỗ được cắt và chế biến thành các sản phẩm gỗ khác nhau
Wood joineryKỹ thuật ghép gỗ, phương pháp kết nối các mảnh gỗ với nhau để tạo ra cấu trúc chắc chắn
Wood shrinkageCo ngót gỗ, sự co lại của gỗ khi mất nước, có thể gây ra sự biến dạng và nứt nẻ
Wood preservativeChất bảo quản gỗ, hóa chất được sử dụng để bảo vệ gỗ khỏi sự phá hủy của môi trường và côn trùng
Wood certificationChứng nhận gỗ, quá trình xác nhận nguồn gốc và quản lý bền vững của gỗ từ rừng đến sản phẩm cuối cùng



Từ vựng tiếng anh chuyên ngành gỗ của các dòng gỗ phổ biến tại Việt Nam

Gỗ bán tại Việt Nam không chỉ đến từ nguồn gỗ nội địa mà rất nhiều có nguồn gốc từ nước ngoài. Cho nên, ngoài việc quan tâm đến thuật ngữ ngành gỗ ra thì mọi người cũng không thể bỏ qua việc tìm hiểu từ vựng tiếng anh từng dòng gỗ đang có mặt tại thị trường Việt Nam. Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho mọi người tên tiếng anh các dòng gỗ phổ biến nhất. Chi tiết như sau:

Tên gỗ tiếng Việt

Tên gỗ tiếng Anh

Gỗ Lim

Ironwood (Tali)

Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn)

Basswood

Gỗ Căm Xe

Xylia Xylocarpa

Gỗ Giáng Hương

Padouk (Camwood, Barwood, Mabel, Corail)

Gỗ Óc Chó

Walnut

Gỗ Chiu Liu

Sanna Siame

Gỗ Sồi

Solid Oak và White Oak, Red Oak

Gỗ Gõ Đỏ

Red Doussie

Gỗ Pơ Mu

Vietnam Hinoki

Gỗ Tràm

Acacia

Gỗ Cà Chít

Shorea roxburghii C. Don

Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn)

Alder

Gỗ Mun

Ebony

Gỗ Gụ

Mahogany

Gỗ Cẩm Lai (Hồng Mộc)

Rosewood

Gỗ Thích

Maple

Gỗ Mít

Jack-tree, Jacquier

Gỗ Tần Bì

Ash

Gỗ Đỏ

Doussi

Gỗ Xoan Đào

Sapele

Gỗ Sến

Mukulungu

Gỗ Trắc

Dalbergia cochinchinensis

Gỗ Ngọc Nghiến

Pearl Grinding wooden

Gỗ thông

Pine Wood

Gỗ Anh Đào

Cherry

Gỗ Huỳnh

Terminalia/ Myrobolan

Huỳnh Đường

Lumbayau

Long Não

Camphrier, Camphor Tree

Gỗ Nghiến

Iron-wood

Gỗ Bạch Dương

Poplar

Gỗ Dẻ Gai

Beech

Gỗ Ngọc Am

Cupressus funebris

Gỗ Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain

Bằng Lăng Cườm

Lagerstroemia

Cà Ổi

Meranti

Gỗ chò

White Meranti

Chôm Chôm

Yellow Flame

Gỗ Hoàng Đàn

Cypress

Hồng tùng kim giao

Magnolia

Huệ mộc

Padauk

Gỗ Táu

Apitong

Gỗ Thông đuôi ngựa

Horsetail Tree

Gỗ Thông nhựa

Autralian Pine

Gỗ Xà cừ

Faux Acajen

Gỗ Xoài

Manguier Mango

Như vậy bài viết chia sẻ về những thuật ngữ chuyên ngành gỗ và các loại gỗ bằng tiếng anh của sangotunhien.net đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài chia sẻ tiếp theo!

>> Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ tự nhiên loại nào tốt nhất

Average: 5 (3 votes)

Tin tức cùng loại